Tổng số thí sinh đăng ký
70.339
STT |
Đơn vị công tác |
Số thí sinh đăng ký |
Số lượt dự thi |
|---|---|---|---|
| 1 | Đơn vị khác | 18.211 | 26.482 |
| 2 | Xã Bảo Lâm 1 | 4.395 | 8.203 |
| 3 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 4.378 | 6.044 |
| 4 | Công An tỉnh | 3.994 | 5.292 |
| 5 | Xã Nam Dong | 2.719 | 3.581 |
| 6 | Xã Đức An | 2.056 | 2.798 |
| 7 | Xã Nhân Cơ | 1.833 | 2.895 |
| 8 | Sở Y tế | 1.427 | 1.974 |
| 9 | Phường Xuân Hương - Đà Lạt | 959 | 1.474 |
| 10 | Phường 1 Bảo Lộc | 822 | 1.120 |
| 11 | Xã Quảng Khê | 819 | 1.141 |
| 12 | Xã Đam Rông 4 | 800 | 1.178 |
| 13 | Xã Đơn Dương | 796 | 1.315 |
| 14 | Phường Lâm Viên - Đà Lạt | 682 | 1.019 |
| 15 | Xã Quảng Lập | 678 | 1.030 |
| 16 | Xã Đức Linh | 667 | 925 |
| 17 | Xã Đức Trọng | 659 | 918 |
| 18 | Xã Đạ Huoai | 645 | 884 |
| 19 | Phường Đông Gia Nghĩa | 630 | 913 |
| 20 | Xã Đam Rông 2 | 628 | 865 |
| 21 | Xã Cư Jút | 620 | 815 |
| 22 | Xã Tuy Đức | 601 | 892 |
| 23 | Xã Trường Xuân | 569 | 783 |
| 24 | Xã Quảng Tín | 555 | 831 |
| 25 | Phường Xuân Trường - Đà Lạt | 551 | 814 |
| 26 | Xã Di Linh | 531 | 771 |
| 27 | Xã Đạ Tẻh 2 | 468 | 755 |
| 28 | Sở Nông nghiệp và Môi trường | 464 | 662 |
| 29 | Đặc khu Phú Quý | 434 | 542 |
| 30 | Xã Đạ Tẻh | 425 | 643 |
| 31 | Xã Krông Nô | 423 | 606 |
| 32 | Phường Lang Biang - Đà Lạt | 401 | 612 |
| 33 | Phường Bắc Gia Nghĩa | 383 | 552 |
| 34 | Xã Đam Rông 3 | 376 | 552 |
| 35 | Xã Đắk Wil | 361 | 483 |
| 36 | Xã Phú Sơn Lâm Hà | 357 | 522 |
| 37 | Xã Tà Đùng | 356 | 465 |
| 38 | Xã Nam Đà | 352 | 480 |
| 39 | Phường 3 Bảo Lộc | 349 | 479 |
| 40 | Thanh tra tỉnh | 346 | 521 |
| 41 | Xã Hàm Thuận | 346 | 470 |
| 42 | Xã Đắk Song | 341 | 464 |
| 43 | Xã Đạ Huoai 3 | 330 | 501 |
| 44 | Xã Đạ Tẻh 3 | 329 | 459 |
| 45 | Xã Bảo Lâm 4 | 325 | 569 |
| 46 | Phường 2 Bảo Lộc | 313 | 497 |
| 47 | Xã Phan Rí Cửa | 302 | 411 |
| 48 | Xã Hàm Thuận Bắc | 298 | 501 |
| 49 | Phường Cam Ly - Đà Lạt | 295 | 420 |
| 50 | Xã Quảng Phú | 288 | 401 |
| 51 | Phường Mũi Né | 279 | 375 |
| 52 | Xã Hiệp Thạnh | 278 | 385 |
| 53 | Phường Bình Thuận | 272 | 360 |
| 54 | Xã Ka Đô | 267 | 388 |
| 55 | Xã Đinh Trang Thượng | 262 | 382 |
| 56 | Xã Bảo Lâm 3 | 256 | 350 |
| 57 | Phường B'Lao | 252 | 341 |
| 58 | Xã Đức Lập | 250 | 349 |
| 59 | Xã Thuận An | 247 | 355 |
| 60 | Xã Quảng Sơn | 245 | 331 |
| 61 | Sở Công thương | 244 | 366 |
| 62 | Văn phòng UBND tỉnh | 236 | 378 |
| 63 | Phường Hàm Thắng | 234 | 336 |
| 64 | Xã Đạ Huoai 2 | 222 | 319 |
| 65 | Xã Gia Hiệp | 211 | 301 |
| 66 | Xã Kiến Đức | 209 | 297 |
| 67 | Xã Nâm Nung | 198 | 292 |
| 68 | Xã Thuận Hạnh | 188 | 254 |
| 69 | Xã Đắk Sắk | 186 | 239 |
| 70 | Xã Tà Hine | 178 | 238 |
| 71 | Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch | 174 | 223 |
| 72 | Xã Hàm Thạnh | 173 | 248 |
| 73 | Xã Quảng Trực | 168 | 221 |
| 74 | Xã Hòa Ninh | 166 | 253 |
| 75 | Phường Phú Thuỷ | 166 | 219 |
| 76 | Phường La Gi | 161 | 204 |
| 77 | Xã Bảo Lâm 2 | 150 | 208 |
| 78 | Xã Hàm Thuận Nam | 147 | 205 |
| 79 | Xã Tân Thành | 145 | 222 |
| 80 | Phường Tiến Thành | 139 | 180 |
| 81 | Xã D'Ran | 136 | 196 |
| 82 | Xã Đông Giang | 136 | 185 |
| 83 | Xã Suối Kiết | 133 | 210 |
| 84 | Xã Cát Tiên 3 | 132 | 211 |
| 85 | Sở Dân tộc và Tôn giáo | 129 | 202 |
| 86 | Xã Cát Tiên 2 | 120 | 212 |
| 87 | Xã Ninh Gia | 117 | 178 |
| 88 | Xã Nam Hà Lâm Hà | 116 | 150 |
| 89 | Xã Hồng Thái | 115 | 158 |
| 90 | Xã Tuyên Quang | 105 | 142 |
| 91 | Xã Tân Hội | 101 | 160 |
| 92 | Xã Phúc Thọ Lâm Hà | 101 | 141 |
| 93 | Xã Vĩnh Hảo | 100 | 117 |
| 94 | Xã Hàm Kiệm | 99 | 154 |
| 95 | Xã Đinh Văn Lâm Hà | 97 | 130 |
| 96 | Xã Liên Hương | 97 | 128 |
| 97 | Xã Đắk Mil | 96 | 126 |
| 98 | Sở Xây dựng | 95 | 126 |
| 99 | Xã Hàm Tân | 92 | 139 |
| 100 | Xã Hồng Sơn | 89 | 132 |
| 101 | Sở Nội vụ | 89 | 129 |
| 102 | Xã Lương Sơn | 86 | 105 |
| 103 | Phường Nam Gia Nghĩa | 85 | 113 |
| 104 | Xã Sông Lũy | 82 | 107 |
| 105 | Xã Cát Tiên | 79 | 122 |
| 106 | Xã Đam Rông 1 | 78 | 98 |
| 107 | Xã Hoài Đức | 76 | 101 |
| 108 | Xã Tà Năng | 75 | 99 |
| 109 | Xã Hải Ninh | 70 | 107 |
| 110 | Xã Nghị Đức | 70 | 83 |
| 111 | Xã Sơn Điền | 66 | 99 |
| 112 | Xã Tân Hà Lâm Hà | 65 | 89 |
| 113 | Xã Tánh Linh | 61 | 92 |
| 114 | Xã Tân Lập | 61 | 91 |
| 115 | Xã Đồng Kho | 60 | 78 |
| 116 | Sở Tư pháp | 59 | 94 |
| 117 | Ban Quản lý khu công nghiệp | 59 | 83 |
| 118 | Xã Quảng Hòa | 57 | 79 |
| 119 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Lâm Đồng | 55 | 79 |
| 120 | Xã Quảng Tân | 54 | 88 |
| 121 | Xã Tân Minh | 54 | 76 |
| 122 | Xã Bảo Lâm 5 | 48 | 64 |
| 123 | Xã Sơn Mỹ | 43 | 61 |
| 124 | Xã La Dạ | 40 | 56 |
| 125 | Xã Nam Ban Lâm Hà | 34 | 50 |
| 126 | Xã Hàm Liêm | 30 | 35 |
| 127 | Xã Trà Tân | 29 | 42 |
| 128 | Xã Bắc Ruộng | 27 | 34 |
| 129 | Xã Tân Hải | 26 | 41 |
| 130 | Phường Phan Thiết | 26 | 33 |
| 131 | Phường Phước Hội | 25 | 42 |
| 132 | Xã Bắc Bình | 25 | 31 |
| 133 | Xã Phan Sơn | 22 | 33 |
| 134 | Trường Đại học Đà Lạt | 22 | 32 |
| 135 | Xã Lạc Dương | 17 | 26 |
| 136 | Xã Tuy Phong | 11 | 13 |
| 137 | Xã Bảo Thuận | 10 | 19 |
| 138 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 8 | 14 |
| 139 | BQL Khu du lich Quốc gia hồ Tuyền Lâm | 8 | 10 |
| 140 | Trường Cao đẳng Đà Lạt | 8 | 9 |
| 141 | Sở Tài chính | 7 | 11 |
| 142 | Tỉnh đoàn | 7 | 8 |
| 143 | Xã Nam Thành | 6 | 10 |
| 144 | Ban Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh | 5 | 7 |
| 145 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 5 | 7 |
| 146 | Sở Ngoại vụ | 3 | 4 |
| 147 | Xã Hòa Thắng | 3 | 3 |
| 148 | Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh | 2 | 4 |
| 149 | Thi hành án dân sự tỉnh | 2 | 2 |
| 150 | BQL vườn Quốc gia Bi Đoup Núi Bà | 1 | 1 |
| 151 | BQL DA Giao thông tỉnh | 1 | 1 |
| 152 | Xã Hòa Bắc | 1 | 1 |